Nhún

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:52, ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) *t₂ɟun ~ *t₂ɟuun(Proto-Mon-Khmer) /*t₂nɟuun/ [cg1] chùng chân, khuỵu gối; (nghĩa chuyển) hạ mình, nhường nhịn
    nhún nhảy
    nhún mình
    nhún nhường
Bạt nhún

Từ cùng gốc

  1. ^ (Môn) ဂဇုန်(/həcùn/)