Nhún

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₂ɟun[1] ~ *t₂ɟuun[1]/
    (Proto-Mon-Khmer) /*t₂nɟuun[1]/[cg1] chùng chân, khuỵu gối; (nghĩa chuyển) hạ mình, nhường nhịn
    nhún nhảy
    nhún mình
    nhún nhường
Bạt nhún

Từ cùng gốc

  1. ^ (Môn)
    ဂဇုန် ဂဇုန်
    (/həcùn/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF