Thăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:50, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (thám) /tʰʌm/ hỏi han, xem xét, tìm hiểu tình hình của ai, cái gì, việc gì
    hỏi thăm
    thăm
    đi thăm vườn
  2. (Hán thượng cổ) (thiêm) /*sʰem/ vật quy ước để quyết định kết quả dựa trên sự chọn lựa ngẫu nhiên
    rút thăm may mắn
    bốc thăm trúng thưởng
Bốc thăm chia bảng môn bóng đá