Thăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (thám)
    /tʰʌm/
    hỏi han, xem xét, tìm hiểu tình hình của ai, cái gì, việc gì
    hỏi thăm
    thăm
    đi thăm vườn
  2. (Hán thượng cổ)
    (thiêm)
    /*sʰem/
    vật quy ước để quyết định kết quả dựa trên sự chọn lựa ngẫu nhiên; (cũng) xăm
    rút thăm may mắn
    bốc thăm trúng thưởng
Bốc thăm chia bảng môn bóng đá