Trăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:17, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klam/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-lam/ [cg2] [a] số đếm 100.
    biết người biết ta, trăm trận trăm thắng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trăm bằng chữ 林亇(/klâm/) ((lâm) + ()) hoặc (lâm).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^