Gả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:15, ngày 16 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (giá)
    /kaeH/
    (nghĩa gốc) cưới chồng; (nghĩa chuyển) cho con gái đi lấy chồng
    Có con mà gả chồng gần
    Có bát canh cần nó cũng đem cho.
    dựng vợ, gả chồng