Mạ
- (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ/ ("hạt (giống)") [cg1] → (Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ [cg2] lúa non vừa nảy mầm
- gieo mạ
- ủ mạ
- nhổ mạ
- khoai đất lạ, mạ đất quen
- (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ/ [cg3] phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
- con so nhà mạ, con rạ nhà chồng
- mạ vắng nhà