Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ[1]/ ("hạt (giống)")[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*s-maːʔ[2]/[cg2] lúa non vừa nảy mầm
- gieo mạ
- ủ mạ
- nhổ mạ
- khoai đất lạ, mạ đất quen
- (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ[1]/[cg3] phương ngữ Trung Bộ để gọi mẹ
- con so nhà mạ, con rạ nhà chồng
- mạ vắng nhà
Cấy mạ
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-