Văng
- (Proto-Mon-Khmer) /*gwa[]ŋ ~ *gwaiŋ/ ("ném") [cg1] bắn ra, vọt ra; (nghĩa chuyển) bật ra những lời thô tục; (nghĩa chuyển) ngay lập tức
- ngã văng kính
- chiếc xe chạy qua văng nước tung tóe
- văng chài
- văng tục
- văng đéo văng nắt
- văng mấy câu láo lếu
- làm văng
- bị mắng đi văng luôn