Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*gwa[ ]ŋ [1] ~ *gwaiŋ [1]/ ("ném") [cg1] bắn ra, vọt ra; (nghĩa chuyển) bật ra những lời thô tục; (nghĩa chuyển) ngay lập tức
- ngã văng kính
- chiếc xe chạy qua văng nước tung tóe
- văng chài
- văng tục
- văng đéo văng nắt
- văng mấy câu láo lếu
- làm văng
- bị mắng đi văng luôn
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-