Chạp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:28, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (lạp) /*C.rˤap/ [a] tháng cuối cùng trong năm âm lịch
    tháng chạp
    một, chạp, giêng, hai
    giỗ chạp

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với chàngchuồng.