Giơ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:04, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-jəː/ [cg1] đưa cao lên; đưa ra phía trước; (nghĩa chuyển) để lộ ra, để hở ra
    giơ tay lên
    giơ cùi chỏ
    giơ cao đèn
    giơ gói quà ra
    giơ đầu chịu báng
    giơ tay mặt, đặt tay trái
    gầy giơ xương
    quần rách giơ đầu gối# xem
Giơ tay xin hàng

Từ cùng gốc

  1. ^