Thung lũng
- (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ(h) ~ *luuŋh/ ("đào bới") [cg1] → (Proto-Vietic) /*tʰ-luŋ/ [cg2] vùng đất thấp và tương đối bằng phẳng nằm giữa các ngọn núi; (cũng) thung, lũng
- thung lũng Điện Biên Phủ
- thung lũng Tình Yêu
- Thung Nai
- thung Nham
- lũng sông
- Lũng Nhai