Thung lũng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ[h][1] ~ *luuŋh[1]/ ("hố")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*tʰ-luŋ[?][?]/[cg2] vùng đất thấp và tương đối bằng phẳng nằm giữa các ngọn núi; (cũng) thunglũng
    thung lũng Điện Biên Phủ
    thung lũng Tình Yêu
    Thung Nai
    thung Nham
    lũng sông
    Lũng Nhai
Thung lũng Tình Yêu (Đà Lạt)

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ជ្រលង ជ្រលង
        (/crɔlɔɔŋ/)

      • (Cơ Tu) /tʰuːŋ/ (An Điềm)
      • (M'Nông) ƀlung (Rölöm)
      • (Ba Na) thŭng
  2. ^ (Chứt) /tuluːŋ/ (Rục)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF