No
- (Proto-Vietic) /*ɗɔː/[cg1] bụng đã đầy, không còn nhu cần ăn uống; (nghĩa chuyển) đã đầy, không thể nạp thêm; (nghĩa chuyển) hết mức, hết cỡ
- no căng bụng
- cơm no áo ấm
- nhai kĩ no lâu
- ngấm no nước
- xe no xăng
- no đòn
- cười no bụng
- đánh một giấc no nê