No

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗɔː [1]/ [cg1] bụng đã đầy, không còn nhu cần ăn uống; (nghĩa chuyển) đã đầy, không thể nạp thêm; (nghĩa chuyển) hết mức, hết cỡ
    no căng bụng
    cơm no áo ấm
    nhaino lâu
    ngấm no nước
    xe no xăng
    no đòn
    cười no bụng
    đánh một giấc no

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.