Ấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(s)ʔəm [1] ~ *(s)ʔəəm [1] ~ *cʔɨmˀ [2]/ [cg1](Proto-Vietic) /*s-ʔəmʔ [3]/ [cg2] có nhiệt độ tương đối cao nhưng chưa tới mức nóng, gây cảm giác dễ chịu; (nghĩa chuyển) giọng nói trầm và dễ chịu; (nghĩa chuyển) cảm thấy dễ chịu, yên ổn
    ấm áp
    nồng ấm
    nắng ấm
    áo ấm cho em
    sưởi ấm
    trầm ấm
    giọng đọc ấm áp
    cuộc sống yên ấm
    lòng ấm lại
    êm ấm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ស្អំ(/sʔɑm/)
      • (Riang) /sᵊʔəm¹ ~ sᵊʔɤm¹/
      • (Bru) /səŋʔam/
      • (Kui) /sɁam/
      • (Jru') /ʔɨm/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
  3. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.