Mỏ
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟɓuəh ~ *ɟɓuuʔ/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-ɓɔh/ [cg2] phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng của chim, cá; (nghĩa chuyển) bộ phận có hình dạng tương tự ở một số vật; (nghĩa chuyển) miệng
- mỏ chim
- mỏ gà
- sáo mỏ vàng
- mỏ hàn
- mỏ neo
- cờ lê mỏ vịt
- chẩu mỏ ra cãi
- ngậm mỏ vào
- chu mỏ
- (Proto-Tai) /*ɓoːᴮ/ [cg3] chỗ đào sâu xuống đất để khai thác khoáng sản; (nghĩa chuyển) vùng đất có chứa nhiều khoáng chất có giá trị; (nghĩa chuyển) người dễ bị lợi dụng để lấy tiền hay tài sản
- thợ mỏ
- mỏ than
- phu mỏ
- khai thác mỏ
- mỏ quặng
- đào mỏ
- mỏ tiền