Đan
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aaɲ/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*taːɲ/ [cg2] dùng các thanh hoặc sợi mỏng luồn vào nhau để tạo thành tấm; (nghĩa chuyển) các đường thẳng lồng chéo nhau
- đan len
- đan rổ
- mây tre đan
- đan lát
- đường đạn đan vào nhau
- đan xen
- đan tay vào nhau