Đan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aaɲ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*taːɲ [2]/ [cg2] dùng các thanh hoặc sợi mỏng luồn vào nhau để tạo thành tấm; (nghĩa chuyển) các đường thẳng lồng chéo nhau
    đan len
    đan rổ
    mây tre đan
    đan lát
    đường đạn đan vào nhau
    đan xen
    đan tay vào nhau
Đan chiếu cói

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.