Lách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:46, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*slaʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*laːʔ ~ *laː/ [cg2] cơ quan nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ lọc bỏ và dự trữ hồng cầu
    lách
    sưng lá lách
    giập lách
Vị trí của lá lách

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^