Trút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:09, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-ruːt/ [cg1] các loài động vật có vú thuộc họ Manidae, toàn thân phủ vảy sừng như ngói lợp chỉ chừa phần bụng, gặp nguy hiểm cuộn tròn lại như quả bóng
    con trút
    vảy trút
Con trút

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm