Tê tê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-seːl[1]/ ("vảy") các loài động vật có vú thuộc họ Manidae, toàn thân phủ vảy sừng như ngói lợp chỉ chừa phần bụng, gặp nguy hiểm cuộn tròn lại như quả bóng
    tê tê vàng
    tê tê khổng lồ
    tê tê đuôi dài
    giãy tê tê

    Trên trời vảy tê tê,
    ông bảy vợ chẳng chê vợ nào
Tê tê

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.