Măng sông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:56, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) manchon mối nối hai đoạn ống với nhau; đèn có chụp xung quanh để chống mưa gió, tim đèn được bọc một lưới vải tẩm muối kim loại giúp cháy sáng mạnh; (cũng) măng xông
    măng sông nhựa
    măng sông ống nước
    măng sông ren
    đèn măng sông
    treo măng sông trước cửa
  • Măng sông đồng
  • Đèn măng sông