Măng sông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) manchon(/mɑ̃.ʃɔ̃/) mối nối hai đoạn ống với nhau; đèn có chụp xung quanh để chống mưa gió, tim đèn được bọc một lưới vải tẩm muối kim loại giúp cháy sáng mạnh; (cũng) măng xông
    măng sông nhựa
    măng sông ống nước
    măng sông ren
    đèn măng sông
    treo măng sông trước cửa
  • Măng sông đồng
  • Đèn măng sông