Treo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛːw [1]/ [cg1] cố định vào một điểm ở trên cao và để phần còn lại tự do buông xuống; (nghĩa chuyển) đặt mức thưởng; (nghĩa chuyển) tạm gác lại, đình lại một thời gian
    nhà nhà treo cờ
    treo quần áo
    treo cổ
    chó treo mèo đậy
    treo biển hiệu
    quạt treo tường
    treo giải
    treo thưởng
    dự án treo
    treo bằng sáu tháng
    tạm treo lại vấn đề
    máy tính bị treo
Chậu cây treo

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.