Ví
- (Hán)
幃 /*ɢʷɯl/ ("túi thơm") túi vải đựng tiền thời xưa; đồ đựng tiền, thường làm bằng da [a]- rút tiền trong ví
- ví điện tử
- (Hán thượng cổ)
比 /*piʔ/ so sánh hoặc đưa ra sự giống nhau để tạo sự liên kết giữa hai vật, hai hình ảnh- Trai anh hùng, gái thuyền quyên
- Ví như Lữ Bố, Điêu Thuyền gặp nhau.
- ví von
- ví dụ: bỉ dụ
- (Hán trung cổ)
譬 /pʰiᴇH/ đưa ra giả thiết; nếu;- Ví đây đổi phận làm trai được
- Thì sự anh hùng há bấy nhiêu.
- Ví thử đường đời bằng phẳng cả
- Anh hùng hào kiệt có ai hơn
Chú thích
- ^ Từ 幃 mang nghĩa cổ là hương nang, tức túi thơm, bao gồm hai bộ là
巾 ("khăn", "lụa") và韋 ("da thuộc", "nhiều lớp"), ám chỉ "bọc trong nhiều lớp lụa". Tình cờ là ví tiền kiểu hiện đại cũng thường được làm từ da hoặc chất liệu giả da. Hiện nay từ này không còn phổ biến trong tiếng Trung Quốc hiện đại và cũng không còn nét nghĩa túi thơm nữa.