Thộn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:24, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (độn)
    /*duːns/
    [a] ngây ngô, ngờ nghệch
    đứng thộn mặt ra

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /thun/(Mân Nam) /tùn/