Thộn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (độn)
    /*duːns/
    [a] ngây ngô, ngờ nghệch
    đứng thộn mặt ra

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /thun/(Mân Nam) /tùn/