Đỗ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:32, ngày 19 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (đậu) /*doːs/ các loài cây thuộc phân họ Faboideae, thường có quả dài, bên trong chứa nhiều hạt xếp cách đều theo chiều dọc
    đỗ đen
    đỗ xanh
    giá đỗ
  2. (Hán thượng cổ) (đậu) /*doːs, *dos/ dừng lại ở đâu đó, không di chuyển
    bến đỗ
    bãi đỗ xe
    trạm dừng đỗ xe buýt
Giá đỗ xanh