1. (Proto-Mon-Khmer) /*plɔɔm/ ("lén lút")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*t.luːmʔ/[cg2]
    (Việt trung đại) tlộm lén lút làm gì đó; (nghĩa chuyển) lén lút lấy đồ của người khác
    vụng trộm
    đọc trộm thư
    nhìn trộm
    trộm nhớ
    đầu trộm đuôi cướp
    ăn trộm
    lấy trộm
    mất trộm
Tên trộm nổi tiếng Robin Hood

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ប្លម
        (/phlɔːm/)

      • (Môn)
        ပၠံ
        (/plɔm/)
        ("bám đuôi")
  2. ^