Thốt
- (Hán thượng cổ)
說 /*l̥ot/ nói, bật ra thành lời- thề thốt
- thưa thốt
- hoa cười ngọc thốt
- không thốt nên lời
- đang đi bỗng thốt lên một tiếng
- (Hán thượng cổ)
突 /*tʰuːd/ đột ngột, thình lình, chợt, bỗng- thốt nhiên
- mê ngủ thốt kêu lên
- thốt giật mình
- nghe nói thốt động lòng