Thốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (thuyết)
    /*l̥ot/
    nói, bật ra thành lời
    thề thốt
    thưa thốt
    hoa cười ngọc thốt
    không thốt nên lời
    đang đi bỗng thốt lên một tiếng
  2. (Hán thượng cổ)
    (đột)
    /*tʰuːd/
    đột ngột, thình lình, chợt, bỗng
    thốt nhiên
    ngủ thốt kêu lên
    thốt giật mình
    nghe nói thốt động lòng