Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Thưa
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán trung cổ
)
疏
(
sơ
)
/ʃɨʌ
H
/
("trình tấu")
nói với người bề trên một cách lễ phép; báo chuyện oan ức, bất bình lên trên; đáp lại lời gọi; từ đặt trước đại từ để tỏ ý kính trọng trước khi nói hoặc viết vào nội dung chính
ngồi
thưa
chuyện
thưa
lại
đầu
đuôi
đi
thưa
kiện
bị
đánh
thì
thưa
cô
dạ
thưa
gọi không
thấy
thưa
kính
thưa
quý vị
thưa
các
bác
(
Hán trung cổ
)
疏
(
sơ
)
/ʃɨʌ/
có số lượng ít và cách xa nhau hơn bình thường; có nhiều khoảng trống, không khít
rừng
thưa
chợ
thưa
người
lược
thưa
rào
thưa
áo
thưa
phên
thưa
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn