Trổ
- (Proto-Mon-Khmer) /*loh/ ("mở ra; đi ra") [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔa-loh/ ("đi ra") [cg2] → (Proto-Vietic) /*p-loh/ [cg3] → (Việt trung đại) blổ đâm ra, mọc ra; (nghĩa chuyển) thể hiện ra, tỏ rõ ra
- trổ hoa
- trổ ngọn
- cua trổ buồng
- lúa trổ đòng
- trổ tài
- trổ sức
- trổ nghề
- (Proto-Mon-Khmer) /*loh/ ("mở ra; đi ra") [cg4] → (Việt trung đại) blổ dùng vật sắc nhọn để làm thủng lỗ hoặc cắt gọt tạo hình; (nghĩa chuyển) lỗ hoặc đường rãnh được đục khoét; (nghĩa chuyển) thẳng thắn, không nể nang
- trổ cửa sổ
- trổ mương lấy nước
- trổ nóc
- trổ hàng rào
- chạm trổ
- trổ hoa quả
- trổ thủy tiên
- xăm trổ
- chó chui qua trổ
- đào một trổ nước
- nghịch trổ trời
- nói trổ vào mặt
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
លាស់ ("ra hoa/lá") - (Môn) /plɒh/ ("tung ra")
- (Stiêng) /plɔh/ ("bóc")
- (Cơ Ho Sre) /ploh/ ("lột xác")
- (Ba Na) /plɔh, ploh/
- (Chơ Ro) /luh/
- (Cùa) /bloh/
- (Hà Lăng) loh
- (Giẻ) /loh/
- (Xơ Đăng) /lɔ/
- (Stiêng) /loh/ (Biat)
- (Triêng) /lɔh/
- (Bru) /lɑ̀h/
- (Tà Ôi) /lɔh/
- (Tà Ôi) /lɑh/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /lɔ̰h/ (Ong)
- (Khmer)
- ^
- ^
- ^
- Xem trổ¹.
- (Palaung) klǭ, klǭh
- Xem trổ¹.