Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*loh[1]/ ("mở ra; đi ra")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ʔa-loh[2]/ ("đi ra")[cg2] thò ra, nhô lên
    dạng
    lấp
    đầu ra khỏi hang
    mặt trời mới
    mặt ra nhìn
    ra khỏi đám mây
    đèn pin vào
  2. xem lúa
Em bé ló đầu qua cửa sổ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.