Đuổi
- (Hán thượng cổ)
追 /*tul/ [a] chạy nhanh để theo kịp; (nghĩa chuyển) theo, theo sau; (nghĩa chuyển) sắp đến, sắp tới; (nghĩa chuyển) bắt phải rời đi- đuổi theo tên cướp
- đuổi không kịp tàu
- chó đuổi
- đuổi bắt
- theo đuổi nghệ thuật
- đeo đuổi học tập
- hát đuổi
- dịch đuổi
- tết đuổi đến đít rồi
- cái nghèo đã đuổi đến lưng
- đuổi việc
- đuổi học
- đuổi khỏi nhà
- đuổi ruồi
Chú thích
- ^ Mặc dù có sự khác biệt rõ rệt về ngữ âm giữa truy và đuổi, tuy nhiên nếu phân tích về chiết tự thì
追 được tạo thành bằng cách ghép bộ辶 ("di chuyển") mô tả hành động với bộ𠂤 mô tả âm thanh. Thanh mẫu trung cổ /tr/ của追 có lẽ là ảnh hưởng của辶 . Ngoài ra追 còn một cách đọc khác là đôi với nghĩa "chạm, khắc".