Bước tới nội dung
(Hán thượng cổ ) 追 追
( truy ) /*tul/ [a] ↳ (Việt trung đại - 1651 ) đuổi, đuẩy chạy nhanh để theo kịp; (nghĩa chuyển) theo, theo sau; (nghĩa chuyển) sắp đến, sắp tới; (nghĩa chuyển) bắt phải rời đi
đuổi theo tên cướp
đuổi không kịp tàu
chó đuổi
đuổi bắt
theo đuổi nghệ thuật
đeo đuổi học tập
hát đuổi
dịch đuổi
tết đuổi đến đít rồi
cái nghèo đã đuổi đến lưng
đuổi việc
đuổi học
đuổi khỏi nhà
đuổi ruồi
Chó đuổi
Chú thích
^ Mặc dù có sự khác biệt rõ rệt về ngữ âm giữa truy và đuổi , tuy nhiên nếu phân tích về chiết tự thì 追 追
( truy ) được tạo thành bằng cách ghép bộ 辶 辶
( sước ) ("di chuyển") mô tả hành động với bộ 𠂤 𠂤
( đôi ) mô tả âm thanh. Thanh mẫu trung cổ /tr/ của 追 追
( ) có lẽ là ảnh hưởng của 辶 辶
( ) . Ngoài ra 追 追
( ) còn một cách đọc khác là đôi với nghĩa "chạm, khắc".
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn