Đuổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (truy) /*tul/ [a] chạy nhanh để theo kịp; (nghĩa chuyển) theo, theo sau; (nghĩa chuyển) sắp đến, sắp tới; (nghĩa chuyển) bắt phải rời đi
    đuổi theo tên cướp
    đuổi không kịp tàu
    chó đuổi
    đuổi bắt
    theo đuổi nghệ thuật
    đeo đuổi học tập
    hát đuổi
    dịch đuổi
    tết đuổi đến đít rồi
    cái nghèo đã đuổi đến lưng
    đuổi việc
    đuổi học
    đuổi khỏi nhà
    đuổi ruồi
Chó đuổi

Chú thích

  1. ^ Mặc dù có sự khác biệt rõ rệt về ngữ âm giữa truyđuổi, tuy nhiên nếu phân tích về chiết tự thì (truy) được tạo thành bằng cách ghép bộ (sước) ("di chuyển") mô tả hành động với bộ 𠂤(đôi) mô tả âm thanh. Thanh mẫu trung cổ /tr/ của () có lẽ là ảnh hưởng của (). Ngoài ra () còn một cách đọc khác là đôi với nghĩa "chạm, khắc".