Mổ
- (Proto-Vietic) /*ɓoh/ [cg1] dùng dao rạch mở cơ thể; (nghĩa chuyển) giết vật nuôi để lấy thịt; (nghĩa chuyển) rạch mở cơ thể để chữa trị
- mổ ruột cá
- mổ bụng
- mổ tử thi
- mổ xẻ
- mổ gà cúng
- mổ lợn ăn mừng
- mổ trâu đãi làng
- dao mổ lợn
- mổ ruột thừa
- mổ nội soi
- đẻ mổ
- mổ mắt