Mổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓoh [1]/ [cg1] dùng dao rạch mở cơ thể; (nghĩa chuyển) giết vật nuôi để lấy thịt; (nghĩa chuyển) rạch mở cơ thể để chữa trị
    mổ ruột
    mổ bụng
    mổ tử thi
    mổ xẻ
    mổ cúng
    mổ lợn ăn mừng
    mổ trâu đãi làng
    dao mổ lợn
    mổ ruột thừa
    mổ nội soi
    đẻ mổ
    mổ mắt
Mổ ruột cá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.