Cúng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (cung) dâng lễ vật lên thần thánh hoặc người đã chết; đóng góp tiền của, lễ vật cho một tổ chức tôn giáo; (nghĩa chuyển) bỏ tiền vào những việc không hay, không tốt
    cúng rằm
    nấu cơm cúng
    cúng bái
    cúng ruộng cho chùa
    cúng dường
    cúng mấy mẫu đất
    cúng tiền vào sòng bạc
    cúng hết cho bia rượu
Mâm cơm cúng tết