Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 燸 /*njo/ ("đun nóng")[?][?] → (Proto-Vietic) /*ɗoːʔ [1]/ [cg1] đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống; làm chín thức ăn nói chung
- nấu nướng
- đun nấu
- nấu cơm
- nấu một nồi nước chè
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) nổ
- (Thổ) /dɔː³/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /doː³/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-