Nấu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (nhu) /*njo/ ("đun nóng")[?][?](Proto-Vietic) /*ɗoːʔ [1]/ [cg1] đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống; làm chín thức ăn nói chung
    nấu nướng
    đun nấu
    nấu cơm
    nấu một nồi nước chè
Nấu bếp củi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.