Tát
- (Proto-Mon-Khmer) /*sac ~ *saac/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔa-saːc/ (" [cg2]") dùng tay hoặc công cụ để hắt nước từ nơi này sang nơi khác
- tát ao
- tát gàu sòng
- nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu
- còn nước còn tát
- (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ai[t]/ [cg3] đánh mạnh bằng lòng bàn tay lên má
- cái tát
- tát sưng má
- ăn tát
- tát tai