Tát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:48, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sac ~ *saac/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-saːc/ (" [cg2]") dùng tay hoặc công cụ để hắt nước từ nơi này sang nơi khác
    tát ao
    tát gàu sòng
    nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu
    còn nước còn tát
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ai[t]/ [cg3] đánh mạnh bằng lòng bàn tay lên má
    cái tát
    tát sưng má
    ăn tát
    tát tai
  • Tát nước bằng gàu
  • Cú tát của Will Smith vào mặt Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^