Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*sac [1] ~ *saac [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔa-saːc [2]/ (" [cg2]") dùng tay hoặc công cụ để hắt nước từ nơi này sang nơi khác
- tát ao
- tát gàu sòng
- nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu
- còn nước còn tát
- (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ai[t] [1]/ [cg3] đánh mạnh bằng lòng bàn tay lên má
- cái tát
- tát sưng má
- ăn tát
- tát tai
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-