Tát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sac [1] ~ *saac [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-saːc [2]/ (" [cg2]") dùng tay hoặc công cụ để hắt nước từ nơi này sang nơi khác
    tát ao
    tát gàu sòng
    nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu
    còn nước còn tát
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ai[t] [1]/ [cg3] đánh mạnh bằng lòng bàn tay lên má
    cái tát
    tát sưng
    ăn tát
    tát tai
  • Tát nước bằng gàu
  • Cú tát của Will Smith vào mặt Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.