Bước tới nội dung
- (Hán) 媽 mẹ, người phụ nữ sinh ra con
- tía má
- má nuôi
- (Proto-Mon-Khmer) /*tmaːʔ/[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*-maːʔ [1]/ [cg2] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
- má lúm đồng tiền
- được vạ thì má đã sưng
- (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ [2]/ ("hạt (giống)") [cg3] → (Proto-Vietic) /*s-maːʔ [1]/ [cg4] lúa non vừa nảy mầm [a]
- giống má
- lúa má
- thuế má
- xem chó má
Chú thích
- ^ Từ má là biến âm của mạ, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.
Nguồn tham khảo
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-