Vạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (họa)
    /*[ɡ]ʷˤajʔ/
    [fc1] chuyện không may bất ngờ xảy ra; hình phạt theo tục lệ cũ ở làng xã
    tai bay vạ gió
    bắt vạ
    phạt vạ

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Khmer)
    អង្វរ អង្វរ
    (/ʔɑŋvɑɑ/)
    ("nài nỉ, thúc giục")