Đồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:08, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*doː/ [cg1] dùng hơi nước để làm chín
    đồ xôi
    tôm đồ
Chõ đồ xôi

Từ cùng gốc

  1. ^