Lao
- (Proto-Tai) /*laːwᴬ/[?][?][cg1] vũ khí gồm thân bằng gỗ dài, thẳng và nhỏ vừa nắm tay, một đầu có gắn sắt nhọn hoặc được vót nhọn, dùng để ném hoặc đâm; (nghĩa chuyển) di chuyển nhanh và mạnh về phía trước; (nghĩa chuyển) dồn toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì
- ngọn lao
- ném lao
- phóng lao
- đâm lao phải theo lao
- mũi tên lao vun vút
- xe lao về phía trước
- lao người xuống nước
- lao lên giật súng địch
- lao đầu vào học
- lao vào đời kiếm cơm
- về đến nhà là lao vào dọn dẹp
- bán hết để lao vào cờ bạc
