Lao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*laːwᴬ/[?][?][cg1] vũ khí gồm thân bằng gỗ dài, thẳng và nhỏ vừa nắm tay, một đầu có gắn sắt nhọn hoặc được vót nhọn, dùng để ném hoặc đâm; (nghĩa chuyển) di chuyển nhanh và mạnh về phía trước; (nghĩa chuyển) dồn toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì
    ngọn lao
    ném lao
    phóng lao
    đâm lao phải theo lao
    mũi tên lao vun vút
    xe lao về phía trước
    lao người xuống nước
    lao lên giật súng địch
    lao đầu vào học
    lao vào đời kiếm cơm
    về đến nhà lao vào dọn dẹp
    bán hết để lao vào cờ bạc
Môn ném lao

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        หลาว หลาว
        (/lǎao/)

      • (Lào)
        ຫຼາວ ຫຼາວ
        (/lāo/)

      • (Tày Lự)
        ᦜᦱᧁ ᦜᦱᧁ
        (/l̇aaw/)