Ngó
- (Proto-Mon-Khmer) /*jɔl/ [cg1] nhìn; (nghĩa chuyển) rướn thân người ra để nhìn; (nghĩa chuyển) để ý đến, chú ý đến
- nhìn ngó
- ngó nghiêng
- ngó ngược ngó xuôi
- ngó ngoái
- ngó đầu ra cửa sổ
- ngó hẳn người ra
- ngồi trong xe ngó ra ngoài
- ngó qua tường rào
- ngó ngàng
- ngó tới
- ngó lơ
- nhòm ngó
- (Hán thượng cổ)
藕 /*ŋoːʔ/ củ sen; phần thân non mọc ra từ củ hoặc rễ của một số loại cây- ngó sen
- sen ngó, đào tơ
- trắng như ngó cần
- ngó môn
- ngó khoai